Chuyển đến nội dung chính

giáo trình chương trình đào tạo sư phạm toán

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH:  PHẠM TOÁN HỌC

 SỐ: 52140209

(Ban hành theo Quyết định số 3606 /QĐ-ĐHQGHN, ngày 30 tháng 9 năm 2015

của Giám đốc Đại học Quốc gia  Nội)



PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.       Một số thông tin về chương trình đào tạo

-  Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt:  phạm Toán học

+ Tiếng Anh: Mathematics Teacher Education

-   số ngành đào tạo: 52140209

-  Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân

-  Thời gian đào tạo: 04 năm

-  Tên văn bằng tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Cử nhân ngành  phạm Toán học

+ Tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Mathematics Teacher Education

-  Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia  Nội

2.    Mục tiêu đào tạo

Đào tạo giáo viên chất lượng cao bậc Phổ thông  bậc Đại học  kiến thức về khoa học  bản, khoa học giáo dục,  năng lực  phạm đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp đổi mới giáo dục, đào tạo hiện nay  nước ta; đồng thời  thể học tiếp lên bậc cao hơn  tự học để hoàn thiện  nâng cao năng lực làm việc.

3.    Thông tin tuyển sinh

- Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Đại học Quốc gia  Nội


PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.  Về kiến thức  năng lực chuyên môn

Tốt nghiệp chương trình đào tạo, sinh viên  kiến thức  thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực đào tạo; nắm vững kỹ thuật   kiến thức thực tế để  thể giải quyết các công việc phức tạp; tích luỹ được kiến thức nền tảng về các nguyên   bản, các quy luật tự nhiên   hội trong lĩnh vực được đào tạo để phát triển kiến thức mới   thể tiếp tục học tập  trình độ cao hơn;  kiến thức quản lý, điều hành, kiến thức pháp luật  bảo vệ môi trường liên quan đến lĩnh vực được đào tạo;   các kiến thức cụ thể theo các nhóm sau:

1.1.   Kiến thức chung

-   Vận dụng được các kiến thức về nguyên   bản của chủ nghĩa Mác - Lênin,  tưởng Hồ Chí Minh để  được nhận thức  hành động đúng trong cuộc sống, học tập  lao động nghề nghiệp giáo dục;

-  Hiểu được những nội dung  bản của đường lối đấu tranh cách mạng, các bài học về  luận  thực tiễn của Đảng Cộng sản Việt Nam để  nhận thức  hành động đúng trong thực tiễn công tác giáo dục  đào tạo Việt Nam;

-   Đánh giá  phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng   ý thức hành động phù hợp để bảo vệ Tổ quốc;

-   Cập nhật được các thành tựu mới của công nghệ thông tin trong nghề nghiệp, sử dụng được các phương tiện công nghệ thông tin trong học tập, nghiên cứu khoa học  công tác trong giáo dục;

-    năng nghe, nói, đọc, viết  giao tiếp ngoại ngữ đạt trình độ tương đương bậc 3 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam;

-   Hiểu  vận dụng được những kiến thức khoa học  bản về thể dục thể thao vào quá trình tập luyện, tự rèn luyện để củng cố  tăng cường sức khỏe thể chất  tinh thần của  nhân  cộng đồng.

1.2.  Kiến thức theo lĩnh vực

-   Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình hình thành  phát triển tâm  con người, mối quan hệ giữa quá trình dạy học  quá trình hình thành, phát triển tâm  học sinh;

-  Hiểu  vận dụng được vai trò, mục đích, mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ của giáo dục trong cuộc sống  hội.


1.3.  Kiến thức của khối ngành

-  Phân tích được những nội dung đặc trưng mang tính bản chất của quá trình dạy học, công nghệ dạy học; mối quan hệ biện chứng giữa dạy  học để lựa chọn được phương pháp  công nghệ dạy học phù hợp trong quá trình triển khai;

-  Xây dựng được quy trình kiểm tra đánh giá học tập của học sinh từ khâu xác định mục đích, mục tiêu đến việc tổ chức kiểm tra, đánh giá;

-  Phân tích được các thành tố cấu thành của chương trình giáo dục, vận dụng vào việc phát triển chương trình giáo dục nhà trường  địa phương cũng như chương trình môn học;

-  Xây dựng được quy trình, cách thức  kế hoạch triển khai nghiên cứu khoa học, từ khâu đặt đề bài đến nội dung vấn đề cần nghiên cứu, xác định được phương pháp  công cụ nghiên cứu phù hợp, cách phân tích số liệu hay kết quả nghiên cứu, trình bày được kết quả của công trình nghiên cứu;

-  Đề xuất được các biện pháp  tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục phù hợp với điều kiện của nhà trường;

-  Xác định  làm tốt vai trò của mình trong việc  vấn học đường, giáo dục giá trị sống   năng sống cho học sinh;

-  Phân tích  vận dụng được các quan điểm lãnh đạo, chính sách về giáo dục của Đảng  Nhà nước  vai trò, trách nhiệm, quyền hạn của người giáo viên/cán bộ quản  giáo dục được quy định trong Luật Giáo dục.

1.4.  Kiến thức của nhóm ngành

-   Hiểu biết  vận dụng được các kiến thức  bản của Vật lý, Toán  thuyết, Toán ứng dụng trong các lĩnh vực như Giải tích, Đại số, Hình học, Xác suất thống  đáp ứng yêu cầu dạy học Toán học  trường phổ thông  đại học.

1.5.  Kiến thức ngành

-  Hệ thống được các kiến thức  bản của Toán học chuyên ngành  chuyên sâu trong một số lĩnh vực phục vụ cho việc giảng dạy toán  phổ thông  đại học;

-  Xác định được các nội dung kiến thức bổ trợ, cần thiết cho việc nghiên cứu  giảng dạy Toán  phổ thông  đại học;

-  Lựa chọn, vận dụng được các phương pháp, phương tiện phù hợp mục tiêu, nội dung dạy học, đối tượng, hình thức tổ chức dạy học Toán học bậc phổ thông  đại học một cách hiệu quả nhất;


-   Xây dựng được các công cụ hỗ trợ học sinh tự học  tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập;

-    Kiến thức thực tập  tốt nghiệp:

+ Xác định  thực hiện được vai trò  trách nhiệm của sinh viên trong việc kiến tập, thực tập để triển khai nội dung kiến tập thực tập đúng nội quy  quy định;

+ Lập được kế hoạch  khai thác các điều kiện học tập để hoàn thành tốt khoá luận hoặc các môn thay thế thi tốt nghiệp.

1.6.        Năng lực tự chủ  trách nhiệm

 năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo;  sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao;  khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;  khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường  một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;  năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể;  năng lực đánh giá  cải tiến các hoạt động chuyên môn  quy  trung bình.

2.  Về  năng

2.1.   năng chuyên môn

2.1.1.       Các  năng nghề nghiệp

-    kỹ năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức  thuyết  thực tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau;  kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu  thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể  sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trong lĩnh vực được đào tạo;  năng lực dẫn dắt chuyên môn để xử  những vấn đề quy  địa phương  vùng miền;

-  Xây dựng được các công cụ  lựa chọn được các phương pháp thu thập  xử  thông tin về người học; điều kiện  sở vật chất  thuật phục vụ dạy  học; các điều kiện về môi trường nhà trường, gia đình   hội hỗ trợ cho việc dạy  học;

-   Sử dụng các thông tin xử  được từ việc phân tích chương trình  nội dung học phần, tìm hiểu người học, môi trường để xác định được hệ thống mục tiêu kiến thức,  năng, thái độ  các mục tiêu khác cần đạt được sau học phần, bài học;


-  Xác định được các hình thức dạy học, phương pháp, phương tiện dạy học, công cụ dạy học cho từng nội dung phù hợp với đối tượng  mục tiêu dạy học trong lập kế hoạch dạy học;

-  Khai thác  sử dụng được các điều kiện hỗ trợ trong triển khai dạy học, sử dụng các hình thức  phương pháp dạy học phù hợp; nhận diện  lựa chọn được phương án xử  các tình huống  phạm nảy sinh một cách phù hợp;

-  Xây dựng được quy trình kiểm tra  đánh giá kết quả học tập của học sinh  các điều kiện cần thiết để triển khai quy trình một cách hiệu quả;

-  Sử dụng được các thông tin đánh giá kết quả học tập của người học, lưu trữ để hỗ trợ  theo dõi sự tiến bộ của người học; điều chỉnh  cải tiến chất lượng dạy học;

-  Xây dựng  triển khai được hồ sơ, kế hoạch công tác giáo viên chủ nhiệm, giáo dục, quản  học sinh cho năm học, học kì, từng tháng  tuần; xây dựng  tổ chức được các kế hoạch triển khai hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp phù hợp với mục tiêu giáo dục;

-  Ứng xử phù hợp với hành vi của người học,  vấn  hỗ trợ để người học tự ra quyết định  giải quyết vấn đề của  nhân, điều chỉnh hành vi  thái độ, khơi dậy lòng tự trọng, tự tôn giá trị  tự hoàn thiện bản thân.

2.1.2.   Khả năng lập luận  duy  giải quyết vấn đề

- Phân tích  nhận diện được các vấn đề nảy sinh trong quá trình xây dựng  triển khai kế hoạch dạy học, giáo dục để xác định được phương án giải quyết phù hợp.

2.1.3.   Khả năng nghiên cứu  khám phá kiến thức

-  Tìm kiếm, khai thác, xử  được các thông tin cập nhật về những tiến bộ của khoa học chuyên ngành Toán học  liên ngành để nghiên cứu, vận dụng vào thực tế, phục vụ cho học tập, bồi dưỡng phát triển nghề nghiệp;

-   Xác định được các vấn đề nghiên cứu, vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học vào việc thực hiện  hiệu quả các đề tài cụ thể thuộc lĩnh vực dạy học Toán học, giáo dục.

2.1.4.   Khả năng  duy theo hệ thống

-  Nhận diện, so sánh  phân tích được các vấn đề trong học tập, nghiên cứu, giảng dạy Toán học một cách hệ thống;


-  Vận dụng kiến thức liên môn để tổ chức các hoạt động dạy học, giáo dục bảo đảm tính hệ thống.

2.1.5. Bối cảnh  hội  ngoại cảnh

Đánh giá, phân tích được những thay đổi, biến động trong bối cảnh  hội, hoàn cảnh  môi trường làm việc để kịp thời đề ra các ý tưởng, biện pháp thích ứng, điều chỉnh  cải tiến kế hoạch nhằm đạt mục tiêu nghiên cứu, học tập, giảng dạy Toán học.

2.1.6.     Bối cảnh tổ chức

Nhận diện, phân tích  đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu,  hội, thách thức, xu thế thay đổi  phát triển của tổ chức, đơn vị làm việc, trong bối cảnh chung của toàn  hội để kịp thời  biện pháp điều chỉnh bản thân, đóng góp vào sự phát triển chung của tổ chức.

2.1.7.     Năng lực vận dụng kiến thức,  năng vào thực tiễn

Vận dụng được những kiến thức,  năng chuyên môn  nghiệp vụ vào thực tiễn dạy học Toán học  giáo dục.

2.1.8.     Năng lực sáng tạo, phát triển  dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp

Tự đánh giá được điểm mạnh  điểm yếu trên  sở đối chiếu các yêu cầu của nghề nghiệp  yêu cầu thực tiễn với phẩm chất, năng lực của bản thân; sử dụng được các kết quả tự đánh giá vào việc bồi dưỡng, phát triển năng lực nghề nghiệp.

2.2.      năng bổ trợ

2.2.1.  Các  năng  nhân

-  Xây dựng được kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng phù hợp cho bản thân trong từng giai đoạn;

-   Sử dụng được công nghệ thông tin trong tìm kiếm thông tin phục vụ học tập, nghiên cứu  giảng dạy Toán học;

-  Tự đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu  sự tiến bộ của bản thân.

2.2.2.  Làm việc theo nhóm

-   Thành lập  tổ chức triển khai được các hoạt động làm việc theo nhóm, phối hợp giữa các thành viên trong nhóm  các nhóm khác trong việc thực hiện nhiệm vụ  ra quyết định;


-  Phối hợp được với các thành viên trong nhóm  với nhóm khác nhằm mục đích hoàn thành nhiệm vụ chung của nhóm.

2.2.3.  Quản   lãnh đạo

-  Sáng tạo, quyết đoán  bản lĩnh  thuyết phục được sự đồng thuận của tập thể trong việc đưa ra các quyết định quản lí, lãnh đạo hướng tới  công việc chung;

-   Nhận diện, phát hiện  nhân rộng được những nhân tố  ảnh hưởng tích cực tới tập thể, khơi gợi, đánh thức tiềm năng của mỗi  nhân, xây dựng sức mạnh tập thể.

2.2.4.   năng giao tiếp

Phối hợp  sử dụng được các phương tiện, nguyên tắc   thuật giao tiếp bằng ngôn ngữ  phi ngôn ngữ phù hợp với từng tình huống; làm chủ được cảm xúc của bản thân, giải quyết xung đột, biết thuyết phục  chia sẻ.

2.2.5.   năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

-   năng ngoại ngữ chuyên ngành:  kỹ năng ngoại ngữ  mức  thể hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến ngành Toán học;  thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt, xử  một số tình huống chuyên môn thông thường;  thể viết được báo cáo  nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn;

- Sử dụng được ngoại ngữ, nhất  tiếng Anh trong việc giao tiếp, học hỏi, phục vụ cho công việc học tập  nghiên cứu, phát triển nghề nghiệp.

2.2.6.   Các  năng bổ trợ khác

-   năng kiên định   năng ứng phó với stress.

3.  Về phẩm chất đạo đức

3.1.  Phẩm chất đạo đức  nhân

-  Yêu nước, yêu chủ nghĩa  hội;

-   Chấp hành đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước;

-  Tham gia các hoạt động chính trị -  hội; thực hiện nghĩa vụ công dân.

3.2.  Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

-  Yêu nghề, gắn  với nghề dạy học;


-  Chấp hành Luật Giáo dục, điều lệ, quy chế, quy định của ngành;

-   ý thức tổ chức kỉ luật  tinh thần trách nhiệm;

-  Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo;

-  Sống trung thực, lành mạnh,  tấm gương tốt cho học sinh;

-   Thương yêu, tôn trọng, đối xử công bằng với học sinh, giúp học sinh khắc phục khó khăn để học tập  rèn luyện tốt;

-  Đoàn kết, hợp tác, cộng tác với đồng nghiệp;  ý thức xây dựng tập thể tốt để cùng thực hiện mục tiêu giáo dục;

-   tác phong mẫu mực, làm việc khoa học.

3.3.  Phẩm chất đạo đức  hội

-    lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc  môi trường giáo dục.

4.  Những vị trí trí công tác người học  thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

-   Làm công tác giảng dạy Toán học tại các trường đại học, cao đẳng, phổ thông trung học, trung học  sở.  khả năng hướng dẫn  bồi dưỡng học sinh giỏi Toán học tại các trường phổ thông;

-   Làm công tác nghiên cứu  tổ chức,  quan quản  giáo dục, các  sở đào tạo, viện nghiên cứu, đặc biệt về lĩnh vực Toán học,  luận  phương pháp dạy học bộ môn Toán học;

-   Làm công tác quản  tư liệu Toán học, quản  bảo tàng trong lĩnh vực Toán học hoặc khoa học Tự nhiên…;

-   Làm công tác Toán học, văn hoá trong lĩnh vực Toán học hoặc khoa học Tự nhiên  các  quan nhà nước, đoàn thể  hội;

-   Làm những công việc liên quan đến những vấn đề khác nhau thuộc khối khoa học Tự nhiên.

5.  Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

-    khả năng tự học tập về các vấn đề  luận  thực tiễn  liên quan đến dạy học Toán học  trường phổ thông;

-   Cử nhân ngành  phạm Toán học   hội học lên bậc cao hơn (thạc sĩ, tiến sĩ) các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực Toán học   luận, phương pháp dạy học Toán học.


PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.  Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:136 tín chỉ


- Khối kiến thức chung

(chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng  an ninh,  năng bổ trợ)


29 tín chỉ


- Khối kiến thức theo lĩnh vực6 tín chỉ

- Khối kiến thức theo khối ngành18 tín chỉ

+ Bắt buộc:12 tín chỉ

+ Tự chọn:6 tín chỉ/12 tín chỉ

- Khối kiến thức theo nhóm ngành43 tín chỉ

- Khối kiến thức ngành40 tín chỉ

+ Bắt buộc:20 tín chỉ

+ Tự chọn:10 tín chỉ

+ Kiến thức thực tập  tốt nghiệp:10 tín chỉ


2.  Khung chương trình đào tạo




STT
 học phần


Học phần
Sốtínchỉ
Số giờ tín chỉ
 số học phần tiên quyết
Lí thuyết
Thhành
Tự học
I

Khối kiến thức chung (chưa tính các học phần từ 10 - 12)
29






1


PHI1004
Những nguyên   bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

Fundamental Principles of Marxism  Leninism 1


2


24


6




2


PHI1005
Những nguyên   bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

Fundamental Principles of Marxism  Leninism 2


3


36


9



PHI1004
3
POL1001
 tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology
2
20
10

PHI1005


4


HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

The Revolutionary Line of the Communist Party of Vietnam


3


42


3



POL1001
5
INT1003
Tin học  sở 1

Introduction to Informatics 1
2
10
20


6
INT1006
Tin học  sở 4

Introduction to Informatics 4
3
20
23
2
INT1003
7
FLF2101
Tiếng Anh  sở 1

General English 1
4
16
40
4

8
FLF2102
Tiếng Anh  sở 2

General English 2
5
20
50
5
FLF2101
9
FLF2103
Tiếng Anh  sở 3

General English 3
5
20
50
5
FLF2102
10

Giáo dục thể chất

Physical Education
4




11

Giáo dục quốc phòng - an ninh

National Defence Education
8




12

Kỹ năng bổ trợ

Soft skills
3




II

Khối kiến thức theo lĩnh vực
6






13


PSE2001
Đại cương về tâm   tâm  học nhà trường

General psychology and School Psychology


3


30


12


3



14


PSE2002


Giáo dục học

Pedagogy


3


30


15






STT
 học phần


Học phần
Sốtínchỉ
Số giờ tín chỉ
 số học phần tiên quyết
Lí thuyết
Thhành
Tự học
III

Khối kiến thức theo khối ngành
18




III.1

Các học phần bắt buộc
12






15


TMT1001
 luận  Công nghệ dạy học Teaching Theories and Instruction Technology


3


17


25


3


PSE2001 PSE2002
16
EAM1001
Đánh giá trong giáo dục

Assessment in Education
3
33
9
3



17


EDM2001
Phát triển chương trình giáo dục phổ thông

School Education Curriculum Development


3


36


6


3


PSE2002




18




PSE2003
Thực hành Sư phạm và phát triển  năng  nhân,  hội Pedagogical Practices and the Development of Social and Personal Skills




3




17




25




3




PSE2001 PSE2002
III.2

Các học phần tự chọn
6/12






19


PSE2004
Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology


3


26


16


3



20


PSE2005
Tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường

Organization of SchoolEducational Activities


3


18


24


3


PSE2001 PSE2002


21


PSE2006
 vấn tâm  học đường Psychological Counseling in Schools


3


17


25


3


PSE2001 PSE2002




22




EDM2002
Quản  hành chính Nhà nước  quản  ngành Giáo dục  đào tạo

Administrative Management and Management of Education




3




36




6




3

IV

Khối kiến thức theo nhóm ngành
43




23
MAT2300
Đại số tuyến tính 1

Linear Algebra 1
4
45
15


24
MAT2301
Đại số tuyến tính 2

Linear Algebra 2
4
45
15

MAT2300




STT
 học phần


Học phần
Sốtínchỉ
Số giờ tín chỉ
 số học phần tiên quyết
Lí thuyết
Thhành
Tự học
25


PHY1100
 - Nhiệt

Mechanics - Thermodynamics


3


30


15



MAT2302
26


PHY1103
Điện - Quang

Electromagnetism - Optics


3


30


15



MAT2302
27
MAT2302
Giải tích 1

Analysis 1
5
45
30


28
MAT2303
Giải tích 2

Analysis 2
5
45
30

MAT2302
29
MAT2304
Giải tích 3

Analysis 3
4
40
20

MAT2303
30
MAT2314
Phương trình vi phân

Differential Equations
4
45
15

MAT2301 MAT2303
31
MAT2306
Phương trình đạo hàm riêng 1

Partial Differential Equations 1
3
30
15

MAT2304 MAT2314
32
MAT2308
Xác suất 1

Probability 1
3
30
15

MAT2300 MAT2302
33
MAT2309
Tối ưu hóa 1

Optimization 1
3
30
15

MAT2301 MAT2303
34
MAT2310
Hình học giải tích

Analytic Geometry
2
20
10

MAT2301
V

Khối kiến thức ngành
40




V.1

Các học phần bắt buộc
20




35
MAT3300
Đại số đại cương

General Algebra
4
45
15

MAT2301
36
MAT3301
Giải tích hàm

Functional Analysis
3
30
15

MAT2301 MAT2304
37
MAT3344
Giải tích phức

Complex Analysis
4
45
15

MAT2301 MAT2304
38
MAT3305
Tôpô đại cương

General Topology
3
45


MAT2302


39


TMT2010
Phương pháp dạy  học môn Toán

Teaching and Learning Methodology in Mathematics


3


20


20


5

40
MAT3325
Lịch sử toán học

History of Mathematics
3
45


MAT2301 MAT2304
V.2

Các học phần tự chọn một trong hai nhóm V.2.1  V.2.2
10




V.2.1

Theo hướng giảng dạy Toán đại học  cao đẳng
10/28




41
MAT2307
Giải tích số 1

Numerical Analysis 1
4
45
15

MAT2314INT1006




STT
 học phần


Học phần
Sốtínchỉ
Số giờ tín chỉ
 số học phần tiên quyết
Lí thuyết
Thhành
Tự học
42
MAT2311
Thống  ứng dụng

Applied Statistics
4
45
15

MAT2308
43
MAT3302
Toán rời rạc

Discrete Mathematics
4
45
15

MAT2300 MAT2302
44
MAT3304
Thực hành tính toán

Practicum in Computing
2
15
15

MAT2307
45


MAT3306
 sở hình học vi phân Introduction to Differential Geometry


3


45


MAT2301 MAT3305
46
MAT3307
 thuyết độ đo  tích phân

Measure and Integration Theory
3
45


MAT2304
47
MAT3347
 thuyết Galois

Galois Theory
4
60


MAT3300
48
MAT3338
Tiểu luận khoa học

Mini Project
2

25
5

49
MAT3351
 sở giải tích Fourier

Introduction to Fourier Analysis
2
20
10


V.2.2

Theo hướng giảng dạy toán phổ thông
10/25








50




TMT2011
Phương pháp dạy học một số nội dung  bản trong chương trình Toán phổ thông

Teaching and Learning Methodology of Some Topicsin Secondary Mathematics Curriculum




3




30




10




5

51
MAT2311
Thống  ứng dụng

Applied Statistics
4
45
15

MAT2308
52
MAT3074
Hình học Fractal

Fractal Geometry
2
15
10
5

53


MAT3352
LaTeX  diễn giải toán học LaTeX and Mathematics Interpretation


2


15


10


5

54


MAT3353
 sở  thuyết nội suy đa thức Introduction to Polynomial Interpolation Theory


2


15


10


5

55


TMT2013
Xêmina về Giáo dục Toán học Seminar on Mathematics Education


3


20


15


10



56


TMT2014
Đại số cho dạy học Toán phổ thông

Algebra for Secondary Mathematics Education


3


20


20


5





STT
 học phần


Học phần
Sốtínchỉ
Số giờ tín chỉ
 số học phần tiên quyết
Lí thuyết
Thhành
Tự học


57


TMT2015
Số học cho dạy học Toán phổ thông

Arithmetics for Secondary Mathematics Education


3


20


20


5



58


TMT2016
Hình học cho dạy học Toán phổ thông

Geometry for Secondary Mathematics Education


3


30


10


5

V.3

Kiến thức thực tập  tốt nghiệp
10




59
TMT3001
Thực tập  phạm

Pedagogical Practicum
4




60
TMT4001
Khóa luận tốt nghiệp

Undergraduate Thesis
6






Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp







Các học phần bắt buộc
3






61


TMT2017
Một số vấn đề chọn lọc Toán phổ thông

Selected Topics in Secondary Mathematics Education


3


30


10


5



Các học phần tự chọn
3/9






62


TMT2012
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy học toán

Use of ICT in Secondary Mathematics Education


3


25


10


10



63


TMT4002
Phương pháp dạy học trong môi trường học tập trực tuyến Teaching Methodology for Online Learning Environment


3


17


25


3


TMT1001
64


PSE4009
 vấn hướng nghiệp Vocational Orientation Counselling


3


30


15



PSE2002


Tổng
136






Ghi chú: Học phần Ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần  điểm trung bình chung tích lũy.



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

sách giáo trình công nghệ thông tin pdf doc - sách tham khảo

[-] Mục Lục 1 kế toán doanh nghiệp với visual basic https://ambn.vn/product/35662/ke-toan-doanh-nghiep-voi-visual-basic.html Những kiến thức cơ bản về kế toán như biểu mẫu, báo cáo, sổ sách chứng từ kế toán đã được trình bầy ở những bộ sách trước cùng tác giả, và coi như ở tập sách này là bạn đã nắm rõ về microsoft access và visual basic. Trong sách này, sẽ hướng dẫn bạn thêm khi thiết kế các giao diện nhập dữ liệu, xử lý và báo cáo trong chương trình kế toán, hiểu rõ những kỹ thuật và công cụ lập trình nâng cao và dễ dàng thiết kế thành công một chương trình quản lý kế toán doanh nghiệp bằng Visual Basic 2. lập trình cơ sở dữ liệu visual basic sql server https://ambn.vn/product/35577/lap-trinh-co-so-du-lieu-visual-basic-sql-server.html Cuốn sách này cung cấp cho người học những thông tin chi tiết cảu các công cụ kỹ thuật hiện nay như ADO, ADO MD và ADOX, MSDE, .. SQL Namespace.. Mục tiêu cuốn sách là cung cấp các kiến thức ở mức độ chuyên sâu những công cụ mà kết hợp giữa

Đề tài: Hoạt động marketing của công ty cổ phần bút bi Thiên Long

Đề tài: Hoạt động marketing của công ty cổ phần bút bi Thiên Long Mục Lục Lời mở đầu Chương I : Phân tích kết quả kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long I. Kết quả kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long trong thời gian qua II.Đánh giá hoạt động marketing của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long thời gian qua Chương II : Phân tích môi trường marketing của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long I. Phân tích môi trường marketing vĩ mô II.Phân tích môi trường marketing vi mô III. Phân tích môi trường marketing nội bộ IV. Phân tích swot Chương III. Phân đoạn thị trường của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long với sản phẩm bút bi Thiên Long I. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp II. Xác định đối tượng khách hàng hay thị trường cần phân đoạn III. Phân chia thị trường theo những tiêu thức thích hợp IV. Đánh giá tiềm năng của các đoạn thị trường V. Lựa chọn các phương thức marketing nhằm khai thác các đoạn thị trường mục tiêu Chương IV. Xác định chiến lược M

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRỲ TỈNH CAO BẰNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRỲ TỈNH CAO BẰNG HỌC VIÊN: BẾ THỊ DIỆP – HƯỚNG DẪN KH: TS. NGUYỄN THỊ TUYẾT CHUYÊN NGÀNH: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁO TRONG GIÁO DỤC MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài 3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài 4. Phương pháp nghiên cứu 5. Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu 6. Khung lý thuyết của đề tài 7. Khách thể và đối tượng nghiên cứu Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài 1.1.2. Các công trình trong nước 1.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN 1.2.1. Hoạt động học tập trong nhà trường 1.2.2. Loại hình nhà trường PTDTNT 1.2.3. Đặc trưng học sinh THPT DTTS 1.2.4. Các khái niệm công cụ của đề tài 1.3. KẾT LUẬN CHƯƠNG Chương 2: TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1.1. Tổng thể