giáo trình toefl - file sách điện tử
(tài liệu download miễn phí, dạng file điện tử Pdf, Chm, Epub, Mobi)
MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN NGỮ PHÁP CƠ BẢN
1. Chủ ngữ (subject).
1.1 Danh từ đếm được và không đếm được.
1.2 Quán từ a (an) Và theb
1.3 Cách sử dụng Other và another.
1.4 Cách sử dụng litter/ A litter, few/ A fewb
1.5 Sở hữu cáchb
1.6 Some, anyb
2. Động từ (verb)
2.1 Hiện tại (present)
2.1.1 Hiệntại đơn giản (simple present)
2.1.2 Hiện tại tiếp diễn (present progressive)
2.1.3 Present perfect (hiện tại hoàn thành)
2.1.4 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (preset perfect progressive)
2.2 Quá khứ (Past)
2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past)
2.2.2 Quá khứ tiếp diễn (Past progresive).
2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect).
2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive).
2.3 Tương lai
2.3.1 Tương lai đơn giản (simple future)
2.3.2 Tương lai tiếp diễn (future progressive)
2.3.3 Tương lai hoàn thành (future perfect)
3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ. B
3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi động từ và đại từ số it.
3.3 Cách sử dụng none, no
3.4 Cách sử dụng cấu trúc either.. . Or và neither.. . Nor.
3.5 Các danh từ tập thể
3.6 Cách sử dụng A number of/ The number of
3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiều.
3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are
4. Đại từ
4.1 Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subject pronoun)
4.2 Đại từ nhân xưng tân ngữ
4.3 Tính từ sở hữu
4.4 Đại từ sở hữu
4.5 Đại từ phản thân (reflexive pronoun)
5. Động từ dùng làm tân ngữ
5.1 Động từ nguyên thể làm tân ngữ
5.2 Ving dùng làm tân ngữ
5.3 3 động từ đặc biệtb
5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ
5.5 Vấn đề đại từ đi trước động từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ.
6. Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need và dare
6.1 need
6.2 Dare
7. Cách dùng động từ to be + Infinitive
8. Câu hỏi
8.1 Câu hỏi yes và no
8.2 Câu hỏi thông báo
8.2.1 who và what làm chủ ngữ.
8.2.2 Whom và what là tân ngữ của câu hỏi
8.2.3 Câu hỏi dành cho các bổ ngữ (when, where, why, how)
8.3 Câu hỏi gián tiếp (embedded questions)
8.4 Câu hỏi có đuôi
9. Lối nói phụ hoạ khẳng định và phủ định.
9.1 Lối nói phụ hoạ khẳng định.
9.2 Lối nói phụ hoạ phủ định
10. Câu phủ định
11. Mệnh lệnh thức
11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp.
11.2 Mệnh lệnh thức gián tiếp.
12. Động từ khiếm khuyết.
12.1 Diễn đạt thời tương lai.
12.2 Diễn đạt câu điều kiện.
12.2.1 Điều kiện có thể thực hiện được ở thời hiện tại.
12.2.2 Điều kiện không thể thực hiện được ở thời hiện tại.
12.2.3 Điều kiện không thể thực hiện được ở thời quá khứ.
12.2.4 Các cách dùng đặc biệt của Will, would và sould trong các mệnh đề if
13. Cách sử dụng thành ngữ as if, as though.
13.1 Thời hiện tại.
13.2 Thời quá khứ.
14. Cách sử dụng động từ To hope và to wish.
14.1 Thời tương lai.
14.2 Thời hiện tạib
14.3 Thời quá khứ.
15. Cách sử dụng thành ngữ used to và get/ Be used to
15.1 used to.
15.2 get/ Be used to.
16. Cách sử dụng thành ngữ Would rather
16.1 Loại câu có một chủ ngữ.
16.2 Loại câu có 2 chủ ngữ
17. Cách sử dụng Would Like
18. Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại.
18.1 Could/ May/ Might.
18.2 Should
18.3 Must
19. Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diến đạt các trạng thái ở thời quá khứ.
20. tính từ và phó từ (adjective and adverb).
21. Động từ nối.
22. So sánh của tính từ và danh từ
22.1 So sánh bằng.
22.2 So sánh hơn, kém
22.3 So sánh hợp lý
22.4 Các dạng so sánh đặc biệt
22.5 So sánh đa bộ
22.6 So sánh kép (càng.. .. Thì càng)
22.7 No sooner.. . Than (vừa mới.. . Thì; Chẳng bao lâu.. . Thì)
23. Dạng nguyên, so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
24. Các danh từ làm chức năng tính từ
25. Enough với tính từ, phó từ và danh từ
26. Các từ nối chỉ nguyên nhân
26.1 Because/ Because of
26.2 Mục đích và kết quả (so that- Để)
26.3 Cause and effect
27. Một số từ nối mang tính điều kiện
28. Câu bị động
29. Động từ gây nguyên nhân
29.1 Have/ Get/ Make
29.2 Let
29.3 Help
30. Ba động từ đặc biệt
31. Cấu trúc phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
31.1 That và Which làm chủ ngữ của câu phụ
31.2 That và wich làm tân ngữ của câu phụ
31.3 Who làm chủ ngữ của câu phụ
31.4 Whom làm tân ngữ của câu phụ
31.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và mệnh đề phụ không bắt buộc
31.6 Tầm quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề phụ
31.7 Cách sử dụng All/ Both/ Several/ Most.. . + Of + Whom/ Which
31.8 What và whose
32. Cách loại bỏ các mệnh đề phụ
33. Cách sử dụng phân từ 1 trong một số trường hợp đặc biệt
34. Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành
35. Những cách sử dụng khác của that
35.1 That với tư cách của một liên từ (rằng)
35.2 Mệnh đề có that
36. Câu giả định
36.1 Câu giả định dùng would rather that
36.2 Câu giả định dùng với động từ trong bảng.
36.3 Câu giả định dùng với tính từ
36.4 Dùng với một số trường hợp khác
36.5 Câu giả định dùng với it is time
37. Lối nói bao hàm
37.1 Not only.. . But also (không những.. . Mà còn)
37.2 As well as (cũng như, cũng như là)
37.3 Both.. . And (cả.. . Lẫn)
38. Cách sử dụng to know và to know how
39. Mệnh đề nhượng bộ
39.1 Despite/ In spite of (mặc dù)
39.2 although, even though, though
40. Những động từ dễ gây nhầm lẫn
41. Một số động từ đặc biệt khác.
Phần II TIẾNG ANH VIẾT
I. Các lỗi thường gặp trong tiếng anh viết
42. Sự hoà hợp của thời động từ
43. Cách sử dụng to say, to tell
44. Từ đi trước để giới thiệu
45. Đại từ nhân xưng one và you
46. Cách sử dụng phân từ mở đầu cho mệnh đề phụ
46.1 V+ Ing mở đầu mệnh đề phụ
46.2 Phân từ 2 mở đầu mệnh đề phụ để chỉ bị động
46.3 Động từ nguyên thể chỉ mục đích mở đầu cho mệnh đề phụ
46.4 Ngữ danh từ hoặc ngữ giới từ mở đầu mệnh đề phụ chỉ sự tương ứng
47. Phân từ dùng làm tính từ
47.1 Dùng phân từ 1 làm tính từ
47.2 Dùng phân từ 2 làm tính từ
48. Thừa (redundancy)
49. Cấu trúc câu song song
50. Thông tin trực tiếp và thông tin gián tiếp
50.1 Câu trực tiếp và câu gián tiếp
50.2 Phương pháp chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
50.3 Động từ với tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp
51. Phó từ đảo lên đầu câu
52. Cách chọn những câu trả lời đúng
53. Những từ dễ gây nhầm lẫn
54. Cách sử dụng giới từ
54.1 During - Trong suốt (hành động xảy ra trong một quãng thời gian)
54.2 From (từ) B >< to (đến)
54.3 Out of (ra khỏi) B >< into (di vào)
54.4 by
54.5 In (ở trong, ở tại) - Nghĩa xác định hơn at
54.6 on
54.7 at - ở tại (thường là bên ngoài, không xác định bằng in)
55. Ngữ động từ
56. Sự kết hợp của các danh từ, động từ và tính từ với các giới từ
Tài liệu gồm hơn 200 trang A4, đầy đủ mục lục tự động và trình bầy ngắn gọn dễ hiểu.
Nhận xét
Đăng nhận xét