TỔNG HỢP VÀ THỬ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT ACID HYDROXAMIC HƯỚNG ỨC CHẾ ENZYM HISTON DEACETYLASE
TỔNG HỢP VÀ THỬ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT ACID HYDROXAMIC HƯỚNG ỨC CHẾ ENZYM HISTON DEACETYLASE
(LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC)
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, sơ đồ
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 2
1.1. Histon deacetylase 2
1.1.1. Histon acetyltransferase 4
1.1.2. Histon deacetylase 4
1.1.2.1. Phân loại 5
1.1.2.2. Cấu trúc của HDAC và cơ chế phản ứng deacetyl hóa 7
1.1.3. Mối liên quan giữa ung thư và sự bất thường hoạt động của HAT
hoặc HDAC
1.2. Các chất ức chế HDAC.
1.2.1. Phân loại.
1.2.2. Cơ chế tác dụng của các chất ức chế HDAC.
1.2.3. Cấu trúc của các chất ức chế HDAC.
1.3. Tình hình nghiên cứu trên thế giới về các chất ức chế HDAC.
1.3.1. Các peptid vòng.
1.3.2. Dẫn chất benzamid.
1.3.3. Các acid béo mạch ngắn.
1.3.4. Các dẫn chất ceton.
1.3.5. Các hydroxamat và dẫn chất.
1.3.5.1. Thay đổi cầu nối.
1.3.5.2. Thay đổi nhóm khóa hoạt động.
1.3.5.3. Thay đổi nhóm chức hydroxamic.
1.4. Các phương pháp tạo liên kết amid và tổng hợp acid hydroxamic.
1.4.1. Các phương pháp tạo liên kết amid.
1.4.1.1. Acyl halid.
1.4.1.2. Acyl azid.
1.4.1.3. Acylimidazol.
1.4.1.4. Anhydrid.
1.4.1.5. Ester.
1.4.2. Các phương pháp tổng hợp acid hydroxamic.
1.4.2.1. Tổng hợp acid hydroxamic từ ester.
1.4.2.2. Tổng hợp acid hydroxamic từ acid carboxylic.
CHƯƠNG 2. NGUYÊN LIỆU, THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nguyên liệu.
2.2. Thiết bị.
2.3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu.
2.3.1. Nội dung nghiên cứu.
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu.
2.3.2.1. Phương pháp tổng hợp.
2.3.2.2. Phương pháp kiểm tra độ tinh khiết.
2.3.2.3 Phương pháp phân tích cấu trúc.
2.3.2.4. Phương pháp thử hoạt tính sinh học.
2.3.2.5. Docking.
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.
3.1. Tổng hợp hóa học và phân tích dữ liệu phổ.
3.1.1. Các dẫn chất N1 - (benzo [d] thiazol - 2 - yl) - N4 - hydroxysuccinamid vàN1 - (benzo [d] thiazol - 2 - yl) - N5 - hydroxyglutaramid
3.1.1.1. Kết quả tổng hợp.
3.1.1.2. Kết quả phân tích phổ của các dẫn chất 3a - f và 5a - f.
3.1.2. Các dẫn chất N1 - (benzo [d] thiazol - 2 - yl) - N6 - hydroxyadipamid vàN1 - (benzo [d] thiazol - 2 - yl) - N8 - hydroxyoctandiamid
3.1.2.1. Kết quả tổng hợp.
3.1.2.2. Kết quả phân tích phổ của các dẫn chất 7a - f và 9a - h.
3.1.3. Tổng hợp chất N1 - (thiazol - 2 - yl) - N8 - hydroxyoctandiamid (.)
3.1.4. Các dẫn chất N1 - (benzo [d] thiazol - 2 - yl) - N4 - (3 - (hydroxyamino) - 3 - oxopropyl) succinamid và N1 - (benzo [d] thiazol - 2 - yl) - N5 - (2 - (hydroxy amino) - 2 - oxoethyl) glutaramid
3.1.4.1. Kết quả tổng hợp.
3.1.4.2. Kết quả phân tích phổ của các dẫn chất. a - d và. a - f.
3.1.5. Các dẫn chất N1 - (3 - (hydroxyamino) - 3 - oxopropyl) - N4 - phenylsuccinamid và N1 - (2 - (hydroxyamino) 2 - oxoethyl) - N5 - phenyl glutaramid
3.1.5.1. Kết quả tổng hợp.
3.1.5.2. Kết quả phân tích phổ của các dẫn chất. a - c, f, h và. a - h.
3.1.6. Tổng hợp N1 - (4 - clorophenyl) - N6 - (3 - (hydroxyamino) - 3 - oxopropyl) adipamid
3.2. Hoạt tính sinh học.
3.2.1. Tác dụng ức chế HDAC.
3.2.2. Hoạt tính kháng tế bào ung thư in vitro.
3.2.3. Hoạt tinh kháng tế bào ung thư in vivo.
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN.
4.1. Tổng hợp hóa học.
4.1.1. Tác nhân acyl hóa là anhydrid acid.
4.1.2. Tác nhân acyl hóa là acid carboxylic.
4.1.3. Tác nhân acyl hóa là ester.
4.2. Khẳng định cấu trúc.
4.2.1. Phổ hồng ngoại.
4.2.2. Phổ khối lượng.
4.2.2.1. Phân tích cụm pic ion phân tử.
4.2.2.2. Cơ chế phá mảnh của phân tử theo cấu trúc dự kiến.
4.2.3. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân.
4.2.3.1. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của các acid hydroxamic mang khung benzothiazol
4.2.3.2. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của các acid hydroxamic mang vòng phenyl
4.2.3.3. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân của acid hydroxamic mang vòng
thiazol
4.3. Hoạt tính sinh học.
4.3.1. Các acid hydroxamic mang khung benzothiazol.
4.3.2. Các acid hydroxamic mạch alkyl có liên kết amid.
4.3.3. Docking.
4.3.4. Hoạt tính kháng tế bào ung thư in vivo.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
(ppm) Độ dịch chuyển hóa học (phần triệu) 13C - NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon 13 (13C - Nuclear Magnetic Resonance)
1H - NMR Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (1H - Nuclear Magnetic Resonance)
AcOH Acid acetic ADN Acid desoxyribonucleic
AsPC - 1 Dòng tế bào ung thư tụy người
BCL2 B - cell lymphoma 2
CBFb Core - binding factor subunit beta
CBP Cyclic - AMP response element - binding protein
CDI Carbonyl diimidazol
CTPT Công thức phân tử
DCC Dicyclohexyl carbodiimid
DCM Dicloromethan
DMEM Dulbecco’s modified Eagle medium
DMF Dimethylformamid
DMSO - d6 Dimethylsulfoxid deutri hóa
ESI Ion hóa phun bụi điện tử (Electron Spray Ionization)
FBS Huyết thanh bào thai bò (Fetal bovine serum)
FDA Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm mỹ
HAT Histon acetyltransferase
HATU N - [(dimethylamino) - 1H - 1,2,3 - triazol [4,5 - b] pyridin - 1ylmethylen] - N -
methylmethanaminium hexafluorophosphat
HDAC Histon deacetylase
HDIs Các chất ức chế HDAC
HDLP Histone deacetylase - like protein
HMBC Phổ tương tác đa liên kết dị nhân
HOBt 1 - hydroxybenzotriazol
HSQC Phổ tương tác dị nhân qua một liên kết
IC50 Nồng độ ức chế 50%
IR Phổ hồng ngoại (Infrared Spectrometry)
i Dịch chuyển điện tích
J Hằng số tương tác (Hz)
MCF - 7 Tế bào ung thư vú người
MeOH Methanol
MOZ Monocytic leukemia zinc - finger protein
MS Phổ khối lượng (Mass Spectrometry)
MTT 3 - (4,5 - dimethylthiazol - 2 - yl) - 2,5 - diphenyltetrazolium bromid
NCI - H460 Tế bào ung thư phổi người
PBS Đệm phosphat (Phosphat buffered saline)
PC - 3 Tế bào ung thư tiền liệt tuyến người
PCl3 Phosphor triclorid
PCl5 Phosphor pentaclorid
POCl3 Phosphor oxyclorid
PVDF Màng polyvinyliden difluorid
rH Dịch chuyển hydro
αRAR Receptor acid retinoic
ROS Reactive oxygen species
RPMI Môi trường nuôi cấy tế bào
SAHA Acid suberoylanilid hydroxamic
SDS - PAGE Gel SDS - PAGE (Sodium dodecyl sulfat polyacrylamid gel
electrophoresis)
Sin 3 Protein ức chế phiên mã
SMMHC Tế bào cơ (Smooth muscle myosin heavy chain)
SW620 Tế bào ung thư đại tràng người
TSA Trichostatin A
t oC Nhiệt độ nóng chảy
WAF1 Chất ức chế kinase phụ thuộc cyclin
ZBG Nhóm gắn ion Zn2 +
Bảng 1.1 Phân loại các chất ức chế HDAC 13.
Bảng 1.2 Các chất ức chế HDAC đã và đang được thử lâm sàng 19.
Bảng 1.3 Tác dụng ức chế HDAC2 và độc tính tế bào của dẫn chất W - alkoxy (AH10).
Bảng 3.1 Kết quả phân tích phổ khối của các chất 3a - f,5a - f 6.
Bảng 3.2 Kết quả phân tích phổ 1 H - NMR của các chất 3a - f,5a - f 6.
Bảng 3.3 Kết quả phân tích phổ 13 C - NMR của các chất 5a - f 6.
Bảng 3.4 Kết quả phân tích phổ khối của các chất 7a - f,9a - h 7.
Bảng 3.5 Kết quả phân tích phổ 1 H - NMR của các chất 7a - f,9a - h 7.
Bảng 3.6 Kết quả phân tích phổ 13 C - NMR của các chất 7a - f,9a - h 7.
Bảng 3.7 Kết quả phân tích phổ khối của các chất 11a - d,13a - f 8.
Bảng 3.8 Kết quả phân tích phổ 1 H - NMR của các chất 11a - d,13a - f 8.
Bảng 3.9 Kết quả phân tích phổ 13 C - NMR của các chất 11a - d,13a - f 8.
Bảng 3.10 Kết quả phân tích phổ khối của các chất 17a - c, f, h,20a - h 9.
Bảng 3.11 Kết quả phân tích phổ 1 H - NMR của các chất 17a - c, f, h,20a - h.
Bảng 3.12 Kết quả phân tích phổ 13 C - NMR của các chất 17a - c, f, h,20a - h.
Bảng 3.13 Tóm tắt kết quả tổng hợp các dẫn chất trong luận án 98.
Bảng 3.14 Tác dụng ức chế HDAC của các dẫn chất tổng hợp 10.
Bảng 3.15 Kết quả định lượng tác dụng ức chế HDAC2 của các chất
9a - h,23.
Bảng 3.16 Kết quả thử hoạt tính kháng tế bào ung thư người in vitro 1.
Bảng 3.17 Sự thay đổi kích thước và khối lượng của khối u trên chuột ở nhóm thử, nhóm trắng đối chiếu và SAHA.
Bảng 3.18 Phần trăm thay đổi cân nặng của chuột trong quá trình thí nghiệm.
Bảng 4.1 Cường độ cụm pic ion phân tử của chất 7a
Bảng 4.2 Dữ liệu các phổ cộng hưởng từ hạt nhân của chất 9g
Bảng 4.3 Dữ liệu phổ 1 H - NMR và 13 C - NMR của chất 23
Bảng 4.4 Tác dụng ức chế HDAC và độc tính tế bào in vitro của các chất 7a - f
Bảng 4.5 Tác dụng ức chế HDAC và độc tính tế bào in vitro của các chất 9a - h
Bảng 4.6 Năng lượng liên kết với trung tâm hoạt động của HDAC
Bảng 4.7 Kết quả ức chế sự phát triển khối u in vivo của chất 9g ở các liều khác nhau với dòng tế bào ung thư PC - 3
Nhận xét
Đăng nhận xét