Tên tài liệu download tại AMBN
Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
Nghiên cứu phát triển giống sắn làm nguyên liệu sản xuất tinh bột và nhiên liệu sinh học |
|||||||
Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
Tài nguyên và môi trường Việt Nam - hiện trạng và giải pháp quản lý, phát triển |
||||
Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
Nâng cao năng lực, phát triển cộng đồng, chuyển giao khoa học công nghệ |
|||||
Kết nối sinh kế nông dân nghèo với thị trường công nghiệp nông nghiệp |
|||||
|
|||||
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành, học viên thực hiện và người hướng dẫn
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
Thực trạng sản xuất kinh doanh chè của các hộ nông dân huyện Đại Từ - Thái Nguyên |
|
|||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
Nhận xét
Đăng nhận xét