Chuyển đến nội dung chính

RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÁ NHÂN TRẺ KHUYẾT TẬT CHO SINH VIÊN CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON NGÀNH GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT

LUN ÁN TIN SĨ KHOA HC GIÁO DC RÈN LUYN K NĂNG PHÁT TRIN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC CÁ NHÂN TR KHUYT TT CHO SINH VIÊN CAO ĐNG SƯ PHM MM NON NGÀNH GIÁO DC ĐC BIT




MỞ ĐẦU

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Đổi mới, tăng cường hiệu quả chất lượng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội về nguồn nhân lực là nhiệm vụ cấp bách đối với các cơ sở đào tạo và việc rèn luyện kỹ năng nghề cho sinh viên và luôn được các trường đào tạo coi trọng đặc biệt là các trường nghề. Giáo dục đặc biệt là một ngành học khá non trẻ, từ năm 2002, Bộ đã chính thức mở các mã ngành đào tạo giáo viên mầm non chuyên ngành

Giáo dục đặc biệt, giao cho Trường CĐSP Nhà trẻ Mẫu giáo Trung ương 1, Trường

CĐSP Nhà trẻ Mẫu giáo Trung ương 2 và Trường CĐSP Nhà trẻ Mẫu giáo Trung ương 3 (i) Thực hiện nhiệm vụ này. Đối tượng làm việc trực tiếp của SV tốt nghiệp ngành này là những trẻ khuyết tật (TKT) - những trẻ có những khiếm khuyết về mặt thể chất dẫn đến suy giảm những chức năng trong cơ thể ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình nhận thức, sinh hoạt cũng như hòa nhập xã hội. Để dạy được nhóm trẻ này đòi hỏi người giáo viên cần có những hiểu biết rất chuyên sâu về đối tượng; Có những kỹ năng chuyên biệt để đáp ứng nhu cầu rất đặc biệt này.

Tiếp cận cá nhân trong dạy học là một xu thế của nền giáo dục hiện đại nhằm hướng tới những sản phẩm giáo dục  chất lượng. Đối với dạy học trẻ khuyết tật, việc tiếp cận cá nhân lại càng đóng vai trò quan trọng hơn bao giờ hết. Thực tế hiện nay, các trường đào tạo giáo viên đặc biệt cũng đã ý thức việc cần phải chú trọng đến kỹ năng hỗ cá nhân TKT cho sinh viên bởi họ đã ý thức được rằng mỗi trẻ đều có những nhu cầu rất riêng biệt; Sẽ không có một chương trình hay công thức chung cho việc hỗ trợ một trẻ khuyết tật ngay khi chúng được chẩn đoán cùng một dạng tật. Trong thực tế đào tạo hiện nay, mặc dù có những đặc thù riêng của mỗi cơ sở (do điều kiện hay cách tiếp cận khi xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình) Thì việc chỉ ra những yêu cầu như là kỹ năng nghiệp vụ cần đào tạo thì các trường này chưa có điều kiện nghiên cứu và triển khai thực hiện được. Mặt khác, trong xu thế giáo dục hội nhập, Việt Nam cũng ngày càng thể hiện quyết tâm trong việc thực hiện các cam kết với quốc tế về việc đảm bảo Quyền trẻ em hay cũng chính là những nỗ lực của các cấp chính quyền, ban ngành.. . Trong việc đảm bảo những mục tiêu xã hội, mục tiêu giáo dục.. . Và việc lựa chọn chương trình giáo dục hoà nhập TKT thực hiện ở tất cả các cấp học đã khẳng định một hướng đi phù hợp và hiệu quả, đảm bảo cơ hội và sự bình đẳng cho các em. Giáo dục hòa nhập đem lại cơ hội và sự phát triển cho nhóm trẻ này: Trẻ được tham gia vào các hoạt động, cùng học trong chương trình giáo dục phổ thông. Tuy nhiên, trong cùng một độ tuổi, trẻ vừa có sự giống nhau nhưng cũng lại có sự khác nhau về khả năng tư duy, trình độ phát triển, khuynh hướng và tài năng hay thậm chí khác nhau về nhân cách, hoàn cảnh, nề nếp gia đình, khả năng kinh tế, khác nhau về nhận thức của cha mẹ về giáo dục.. .

Những điều này lại đặt ra cho những yêu cầu về việc đảm bảo kỹ năng nghề của giáo viên tại các cấp học hay chính là việc rèn luyện tay nghề cho họ ngay từ các cơ sở đào tạo.

Có thể nói, muốn tổ chức tốt các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ khuyết tật điều kiện tiên quyết là trẻ cần có một chương trình giáo dục cá nhân. Vì thế, việc trang bị kiến thức, rèn luyện kỹ năng cho sinh viên sư phạm ngành Giáo dục đặc biệt về phát triển chương trình giáo dục cá nhân trẻ khuyết tật là hết sức quan trọng đối với các em sau khi tốt nghiệp ra trường, làm việc trực tiếp với TKT tại cơ sở.

Qua thực tiễn chúng tôi tìm hiểu về chương trình đào tạo giáo viên giáo dục đặc biệt bậc mầm non hiện nay, mặc dù đã có những nội dung liên quan đến việc lý thuyết xây dựng chương trình cá nhân nhưng quan trọng hơn là việc tổ chức rèn các kỹ năng này cho sinh viên trong suốt 3 năm đào tạo như thế nào lại là một mảng vẫn chưa dược đề cập, là vấn đề cần bàn, đặc biệt là các đợt thực hành thực tập - cơ hội rèn tay nghề cho sinh viên. Các nhiệm vụ thực hành ở đây chúng tôi nhận thấy mới hầu như chỉ dừng lại ở việc theo một chương trình đã định sẵn từ phía cơ sở thực tập hay chỉ liên quan đến việc giảng dạy, hoàn toàn chưa có kỹ năng phát triển chương trình cá nhân phù hợp với từng TKT. Tại một số trung tâm giáo dục chuyên biệt hay trung tâm hỗ trợ giáo dục hòa nhập, chúng tôi cũng nhận thấy: Chương trình dạy vẫn tập trung nhiều vào chương trình phổ thông, lấy chương trình phổ thông làm căn cứ để thực hiện mà chưa có chương trình giáo dục cá nhân dựa trên các “vấn đề” của trẻ. Thêm vào đó, giáo viên tại các cơ sở này hầu hết cũng chưa có những kỹ năng phát triển chương trình cá nhân cho dù họ ý thực việc phải lập KHGDCN cho từng trẻ. Với lịch sử phát triển còn khá khiêm tốn, các cơ sở đào tạo GVSP mầm non ngành GDĐB hay chính tại các cơ sở chăm sóc, giáo dục TKT, việc nghiên cứu và tìm ra cách thức tổ chức, rèn luyện sinh viên, bồi dưỡng kỹ năng này cho GV sẽ là một hướng nghiên cứu mang tính ứng dụng, góp phần cho các cơ sở đào tạo này cũng như các cơ sở trực tiếp chăm sóc giáo dục TK ngày một hoàn thiện, nâng cao chất lượng công tác giáo dục - đào tạo của mình, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.



Luận án bản gốc chính gồm gần 200 trang, nội dung cơ bản như sau:

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
4. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
5. GIỚI HẠN VÀ PHẠMVI NGHIÊN CỨU
6. NHỮNG LUẬN ĐIỂMCẦN PHẢI BẢO VỆ
7. NHIỆMVỤ NGHIÊN CỨU
8. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
9. NHỮNG ĐÓNG GÓPMỚI CỦA LUẬN ÁN
10. CẤU TRÚC LUẬN ÁN
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC DẠY HỌC NHẰM RÈN LUYỆN KĨ NĂNG PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÁ NHÂN TRẺ KHUYẾT TẬT CHO SINH VIÊN SƯ PHẠM MẦM NON NGÀNH GIÁO
DỤC ĐẶC BIỆT
1.1. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới
1.1.2. Những nghiên cứu tại Việt nam
1.2. NHỮNG KHÁI NIỆMCƠ BẢN
1.2.1. Phát triển chương trình
1.2.2. Chương trình giáo dục cá nhân
1.2.3. Kĩ năng và kĩ năng sư phạm
1.2.4. Kỹ năng phát triển chương trình GDCN
1.2.4. Rèn luyện kỹ năng phát triển chương trình GDCN
1.2.5. Trẻ khuyết tật
1.3. CON ĐƯỜNG DẠY HỌC VÀ VIỆC RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
1.4. NHỮNG ĐẶC ĐIỂMCỦA CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÁ NHÂN HIỆU
QUẢ CHO TKT
1.4.1. Tính cá nhân
1.4.2. Giải quyết trực tiếp các khó khăn do khuyết tật gây ra
1.4.3. Có sự kết hợp giữa nhiều nhà chuyên môn và đảm bảo sự tham gia tối đacủa trẻ
1.4.4. Đảm bảo tính liên tục, phát triển
1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GDCN CHO TKT
1.5.1. Các yếu tố thuộc về người dạy
1.4.2. Các yếu tố thuộc về trẻ
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA VIỆC TỔ CHỨC RÈN LUYỆN KN PTCT GDCN CHO SINH VIÊN CĐSP MẦM NON NGÀNH GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
2.1. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN SƯ PHẠMMẦMNON GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
2.1.1. Mục tiêu chương trình đào tạo giáo viên sư phạm mầm non Giáo dục đặcbiệt
2.1.2. Nội dung chương trình đào tạo giáo viên ngành Giáo dục đặc biệt bậcmầm non
2.2. NHỮNG ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ NHỮNG THÁCH THỨC TẠI CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN GDĐB BẬC MN TRONG TỔ CHỨC RÈN LUYỆN KN PTCT GDCN CHO SINH VIÊN
2.2.1. Về chương trình đào tạo
2.2.2 Về đội ngũ
2.2.3. Cơ sở thực hành – các trường, trung tâm can thiệp TKT mầm non
2.3. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG
2.3.1. Mục tiêu khảo sát
2.3.2. Nội dung và đối tượng khảo sát
2.3.3. Bộ công cụ khảo sát
2.3.4. Phương pháp khảo sát
2.3.5. Phương pháp xử lý số liệu
2.4. THỰC TRẠNG VỀ NHẬN THỨC CỦA SINH VIÊN, GIẢNG VIÊN VÀ GIÁO VIÊNMẦMNON VỀ KN PTCT GDCN
2.4.1. Nhận thức của GVMN về CTGDCN và kỹ năng PTCTGDCN
2.4.2. Nhận thức của giảng viên khoa GDĐB về CTGDCN và kỹ năng PTCT GDCN của sinh viên
2.5. THỰC TRẠNG VIỆC TỔ CHỨC RÈN LUYỆN KN PTCT GDCN CHO SINH VIÊN
2.5.1. Thực trạng kỹ năng PTCT GDCN TKT
2.5.2. Thực trạng tổ chức rèn luyện kỹ năng PTCT GDCN TKT của SV
CHƯƠNG 3. BIỆN PHÁP GIÚP SINH VIÊN CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON NGÀNH GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CÁ NHÂN CHO TRẺ KHUYẾT TẬT
3.1. THIẾT KẾ NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PTCT GDCN CHO SINH VIÊN CĐSPMẦMNON NGÀNH GDĐB
3.1.1. Mục đích
3.1.2. Xây dựng mục tiêu rèn luyện kỹ năng phát triển chương trình giáo dụccá nhân
3.1.3. Xây dựng nội dung và yêu cầu rèn luyện kỹ năng PTCT GDCN
3.1.4. Thiết kế mô đun rèn luyện kỹ năng PTCT GDCN
3.1.5 Thiết kế quy trình rèn luyện KN PTCT GDCN TKT cho sinh viên
3.2. TỔ CHỨC RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PTCT GDCN CHO SINH VIÊN TRONG HỌC PHẦN KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
3.2.1. Mục đích – Ý nghĩa
3.2.2. Nội dung
3.2.3. Tổ chức thực hiện
3.2.4. Yêu cầu khi thực hiện
3.3. TỔ CHỨC RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PTCT GDCN CHO SINH VIÊN TRONG HỌC PHẦN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
3.3.1. Mục đích – Ý nghĩa
3.3.2. Nội dung rèn luyện
3.3.3. Tổ chức thực hiện
3.4. TỔ CHỨC RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PTCT GDCN CHO SINH VIÊN TRONG THỰC HÀNH, THỰC TẬP SƯ PHẠM
3.4.1. Mục đích – Ý nghĩa
3.4.2. Nội dung
3.4.3. Tổ chức thực hiện
3.4.4. Yêu cầu khi thực hiện
CHƯƠNG 4. THỰC NGHIỆMSƯ PHẠM
4.1. TỔ CHỨC THỰC NGHIỆM
4.1.1. Mục đích thực nghiệm
4.1.2. Nội dung thực nghiệm
4.1.3. Qui mô và địa bàn thực nghiệm
4.1.4. Các tiêu chí đánh giá kết quả thực nghiệm
4.1.5. Tiến trình thực nghiệm
4.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
4.2.1. Phân tích và đánh giá kết quả thực nghiệm
4.2.2. Kết luận về thực nghiệm
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Kiến nghị
DANHMỤC TÀI LIỆU THAMKHẢO
PHỤ LỤC
DANHMỤC BẢNG
Bảng 1.1: Nội dung tìm hiểu khả năng – nhu cầu của TKT
Bảng 2.1. Chương trình khung đào tạo giáo viên ngành GD ĐB trình độ CĐ
Bảng 2.2. Nội dung chương trình đào tạo giáo viên Giáo dục đặc biệt bậc MN
Bảng 2.3 Nội dung chương trình đào tạo và kỹ năng PTCT GDCN của trường CĐSP TƯ
Bảng 2.4. Chương trình đào tạo và kỹ năng PTCT GDCN 1 cho sinh viên
Bảng 2.5 Phân bổ việc rèn kỹ năng PTCTGDCN 2 trong chương trình đào tạo tạicác trường CĐSP ngành GDĐB bậc mầm non
Bảng 2.6. Chương trình đào tạo và kỹ năng PTCT GDCN 3 cho sinh viên
Bảng 2.7. Chương trình đào tạo và kỹ năng PTCT GDCN 1 cho sinh viên
Bảng 2.8. Thực trạng trình độ đội ngũ giảng viên tại các cơ sởđào tạo giáo viên GDĐB hệ Cao đẳng MN
Bảng 2.9. Nội dung và đối tượng khảo sát
Bảng 3.1. Các nhiệm vụ và công việc người GVdạy TKT phải thực hiện khi PTCT GDCN
Bảng 3.2: Tiêu chí đánh giá kỹ năng quan sát và phát hiện những nghi ngờ của trẻ
Bảng 3.3: Tiêu chí đánh giá kỹ năng xác định khả năng và nhu cầu của TKT
Bảng 3.4: Tiêu chí đánh giá kỹ năng thiết kế chương trình GD cho cá nhân TKT
Bảng 3.5: Tiêu chí đánh giá kỹ năng phân tích DH và thiết kế hoạt động dạy học
Bảng 3.6: Tiêu chí đánh giá chương trình và thực hiện CTGDCN
Bảng 3.7. Các mô đun nội dung rèn luyện kỹ năng PTCT GDCN
Bảng 3.8. Cấu trúc mô đun Đánh giá khả năng, nhu cầu TKT (IEP01)
Bảng 3.9. Cấu trúc mô đun Dạy học (IEP02)
Bảng 4.1: Kết quả đo kỹ năng PTCT GDCN TKT của SV trước và sau thực nghiệm
Bảng 4.2: Kết quả đo kỹ năng PTCT GDCN TKT của SV trước và sau thực nghiệm 2 (n=45)
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Hình 1.1. Quá trình phát triển chương trình cấp vi mô
Hình 1.2. Cấu trúc kỹ năng Phát triển chương trình giáo dục cá nhân TKT
Hình 1.2: Mô hình dạy học chung
Biểu đồ 2.1. Đánh giá kỹ năng phát triển chương trình GDCN theo ý kiến đánh giácủa GVMN, GVSP, SV
Biểu đồ 4.1: Kỹ năng PTCTGDN TKT của nhóm TN trước TN (n=18)
Biểu đồ 4.2: Kỹ năng PTCT CN TKT của nhóm TN sau TN (n=18)
Biểu đồ 4.3: Mức độ phát triển kỹ năng PTCT GDCN TKT của SV ở 2 nhóm TN và ĐC trước và sau TN vòng
Biểu đồ 4.4: Kỹ năng phát hiện những dấu hiệu nghi ngờ ỏ trẻ của nhóm TN trướcTN (n=45)
Biểu đồ 4.5: Kỹ năng PTCT GDCN trẻ của nhóm TN sau TN (n=45)
Biểu đồ 4.6: Mức độ phát triển KNPTCT GDCN TKT của SV ở nhóm TN và ĐCtrước và sau TN vòng

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

CĐSP - Cao đẳng sư phạm
CĐSP TW - Cao đẳng sư phạm Trung Ương
CĐSP TW HCM - Cao đẳng sư phạm Trung Ương Hồ Chí Minh
ĐC - Đối chứng
GDĐB - Giáo dục đặc biệt
GDMN - Giáo dục mầm non
GV - Giáo viên
GVĐB MN - Giáo viên đặc biệt bậc mầm non
GVMN - Giáo viên mầm non
GVSP - Giảng viên sư phạm
KN ĐG GDCN - Kỹ năng đánh giá chương trình giáo dục cá nhân
KN PT&TKDH - Kỹ năng phân tích và thiết kế các hoạt động dạy học
KN PTCT - Kỹ năng phát triển chương trình
KN PTCT GDCN - Kỹ năng phát triển chương trình giáo dục cá nhân
KN PHNN - Kỹ năng quan sát và phát hiện nghi ngờ ở trẻ
KN TKCT - Kỹ năng lập kế hoạch và thiết kế chương trình giáo dục
KN XĐNCCN - Kỹ năng xác định nhu cầu cá nhân
KNNN - Kỹ năng nghề nghiệp
KNSP - Kỹ năng sư phạm
PTCT - Phát triển chương trình
PTCT GDCN - Phát triển chương trình giáo dục cá nhân
SV - Sinh viên
TKT - Trẻ khuyết tật
TN - Thực nghiệm

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tài liệu Tiếng Việt
1. Nguyễn Như An (1981), Phát huy tính tích cực, độc lập nhận thức của học sinh trong quá trình dạy học, giáo dục ở các khoa không chuyên Tâm lý-Giáo dục trường ĐHSP. Tiểu luận khoa học, Trường ĐHSPHN1.
2. Nguyễn Như An (1991), Quy trình rèn luyện kĩ năng dạy học cho sinh viên sư phạm. Nghiên cứu giáo dục số 2.
4. Hoàng Anh (chủ biên), Đỗ Thị Châu, Nguyễn Thạc (2007), Hoạt động giao tiếp và nhân cách, NXB ĐHSP, Hà Nội.
5. Ann Turnbull, Rud Turnbull (1995), Những cuộc sống ngoại lệ, Nhà xuất bản giáo dục, Hà nội
6. Marilyn Shank, Dorothy Leal, Tuyển tập tài liệu dịch của khóa đào tạo giáo viên GDĐB hệ chuyên tu 2000 – 2003, ĐHSP Hà nội.
7. Benjamin S. Bloom (1995), Nguyên tắc phân loại mục tiêu giáo dục lĩnh vực nhận thức. Nhà xuất bản giáo dục, Hà nội.
8. Bôgoxloxki V. V (1973), Tâm lí học đại cương (bản tiếng Việt), Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
9. Bondyrev N. L (1980), Những cơ sở của việc chuẩn bị cho sinh viên đại học sư phạm làm công tác Giáo dục (Tuyển tập bài báo. Minsk – 1978, Nguyễn Đình Chỉnh dịch), Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
10. Bộ giáo dục & Đào tạo (2007), Chương trình khung GDĐH
11. Bộ Giáo dục và đào tạo (2008), Chương trình khung đào tạo giáo viên Giáo dục đặc biệt, trình độ Cao đẳng
12. Bộ giáo dục  đào tạo (2007), Chương trình chi tiết giáo dục Đại học, Trình độ Cao đẳng, Ngành GDMN (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐBGD: ĐT ngày 15 tháng 05 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo), Hà Nội. 13. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Tìm hiểu nhu cầu và khả năng của trẻ, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
14. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
15. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Điều chỉnh trong dạy học hòa nhập, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Một số kỹ năng dạy học trẻ khó khăn về học trong lớp hòa nhập, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
16. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Một số kỹ năng dạy học trẻ chậm phát triển trí tuệ trong lớp hòa nhập, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
17. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Một số kỹ năng dạy học trẻ khiếm thính trong lớp hòa nhập, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
18. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Một số kỹ năng dạy học trẻ khiếm thị trong lớp hòa nhập, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
19. Bộ giáo dục  đào tạo (2009), Một số kỹ năng dạy học trẻ khó khăn về ngôn ngữ trong lớp hòa nhập, Dự án giáo dục tiểu học trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Tài liệu tập huấn giáo viên tiểu học.
20. Bộ giáo dục  đào tạo, tổ chức CRS (2005), Can thiệp sớm và giáo dục hòa nhập, Tài liệu tập huấn giáo viên mầm non, Dự án giáo dục hòa nhập TKT mầm non.
21. Nguyễn Hữu Châu (2005), Những vấn đề cơ bản về chương trình và quá trình dạy học, Nxb Giáo dục.
22. Phạm Thị Châu-Nguyễn Thị Oanh-Trần Thị Sinh (2002), Giáo dục học mầm non, NXB ĐHQGHN, Hà Nội
23. Côvaliov A. G. (1994), Tâm lí học cá nhân, NXBGD, Hà Nội.
24. Nguyễn Đình Chỉnh (1991), Thực tập sư phạm, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
25. Phạm Xuân Chung (2011), Quan sát của GV trong dạy học môn toán, Tạp chí Giáo dục số 256 kì 2.26. Dale Carnegie (2009), Đắc nhân tâm bằng nghệ thuật diễn thuyết, NXB VH, Hà Nội.
27. V. P. Cuzơmin (1986), Nguyên lí tính hệ thống trong lí luận và phương pháp luận của C. Marx, NXB Sự thật, Hà nội.
28. Phạm Minh Diệu (2004), Hệ thống bài tập rèn luyện năng lực quan sát, tưởng tượng trong dạy học văn miêu tả ở trung học cơ sở, Luận án Tiến sĩ giáo dục học, Hà nội.
29. Phạm Tất Dong (1984), Tâm lí học lao động, Cục đào tạo bồi dưỡng, Bộ Giáo dục.
30. Vũ Dũng (chủ biên) (2000), Từ điển Tâm lý học, NXB KHXH, Hà nội.
31. Trịnh Đức Duy, Nguyễn Văn Ba, Lê Văn Tạc (1995), Giáo dục hòa nhập TKT ở Việt nam, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà nội
32. Đanilôp M. A., Skatkin M. N. (1980), Lý luận dạy học của trường phổ thông, NXB ĐHQGHN, Hà Nội.
33. Đảng cộng sản Việt Nam (2004), Về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 (khóa VIII, Kết luận của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X ngày 15/4/2009.
34. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
35. Phạm Văn Đoàn (1993), Trẻ chậm khôn. Nhà xuất bản Y học Hà nội
36. Exipôp P. B (1971), Những cơ sở của lý luận dạy học, tập 2, NXBGD, Hà Nội (tr 52).
37. Ganperin P. Ia (1978), Phát triển các công trình nghiên cứu quá trình hình thành trí tuệ, Tâm lí học Xô viết, NXB Tiến bộ, Matxcơva (tr 351-396).
38. Gonobolin F. N (1977), Những phẩm chất tâm lý của người GV, Tập 1, II (Nguyễn Thế Hùng, Ninh Giang dịch), Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội.
39. Nguyễn Thị Tam Hà (1978), Rèn luyện kỹ năng nghề cho sinh viên sư phạm, Luận văn thạc sỹ GDH, Leningrat.
40. Nguyễn Thị Thanh Hà (2006), Tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ ở trường mầm non, NXBGD, Hà Nội (tr. 161).
41. Phạm Minh Hạc (2001), Tâm lý học, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. 42. Nguyễn Thị Thu Hiền (2008), Phát triển và Tổ chức thực hiện chương trình, NXB GD, Hà Nội.
43. Nguyễn Xuân Hải và Eva Lindskog (2002), Tiến tới giáo dục cho mọi trẻ em – Những bài học kinh nghiệm từ Chương trình giáo dục hoà nhập ở Việt Nam, Báo cáo của Tổ chức cứu trợ trẻ em Thuỵ Điển, Hà Nội.
44. Nguyễn Xuân Hải (2009), Giáo dục học TKT. Nxb Giáo dục, Hà nội.
45. Nguyễn Xuân Hải (2004), Thực trạng xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân trẻ Chậm phát triển trí tuệ bậc tiểu học, Đề tài V2004.
46. Howard Gardner (1998), Cơ cấu trí khôn Lí thuyết về nhiều dạng trí khôn, Nhà xuất bản giáo dục
47. Nguyễn Thị Hòa (2009), Giáo dục học mầm non, NXB ĐHSP.
48. Trần Bá Hoành (1995), Đánh giá trong giáo dục, sách dùng cho các trường Cao đẳng và Đại học Sư phạm, Hà Nội.
49. Hồ Lam Hồng (2008), Nghề giáo viên mầm non, NXBGD, Hà Nội (tr. 41).
50. Lê Xuân Hồng, Lê Thị Khang, Hồ Lai Châu (2000), Những kỹ năng sư phạm mầm non, NXB GD, Hà Nội.
51. Đặng Thành Hưng (2009). Lí luận phương pháp dạy học và kĩ năng dạy học. Bài giảng chương trình đào tạo tiến sĩ. Viện KHGD VN, Hà Nội
52. Đặng Thành Hưng (2009). Tâm lý học giáo dục. Bài giảng chương trình đào tạo tiến sĩ. Viện KHGD VN, Hà Nội
53. Đặng Thành Hưng (1995). Các lí thuyết và mô hình giáo dục hướng vào người học ở Phương Tây. Viện khoa học giáo dục, Hà Nội
54. Đặng Thành Hưng (2010), Nhận diện và đánh giá kỹ năng. Tạp chí GD, số 64
55. Đặng Thành Hưng (2002), Lý luận dạy học hiện đại – biện pháp và kỹ thuật. Nxb Đại học quốc gia Hà nội.
56. Nguyễn Thị Hường (2002), Tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh bằng quan sát kết hợp thảo luận nhóm trong dạy học môn tự nhiên-xã hội ở bậc tiểu học, Luận án Tiến sỹ GDH, Hà Nội.
57. Kixegov X. I (1977), Hình thành các kĩ năng sư phạm cho sinh viên trong điều kiện của nền giáo dục đại học, Tư liệu, ĐHSP Hà Nội. 58. Phạm Văn Lập (1998), Phát triển chương trình đào tạo – một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Khoa Sư phạm, Đại học Quốc gia Hà Nội
59. Leonchev A. N (1979), Sự phát triển tâm lí trẻ em, dịch từ tiếng Nga, Trường CĐSPMGTƯ 3, TP. Hồ Chí Minh.
60. Levitov A. D. (1971), Tâm lí học trẻ em và tâm lí học sư phạm, NXBGD, Hà Nội.
61. Nguyễn Văn Lê (2010), Những yêu cầu về đổi mới phương pháp dạy học ở Cao đẳng, Kỷ yếu hội thảo khoa học về đổi mới phương pháp dạy học ở Cao đẳng đáp ứng nhu cầu xã hội, Trường CĐSP Trung Ương
62. Phan Thanh Long (2004), Biện pháp rèn luyện kỹ năng dạy học cho sinh viên cao đẳng sư phạm, Luận án Tiến sĩ giáo dục học, Hà nội.
63. Lômov B. Ph. (2000), Những vấn đề lý luận và phương pháp luận tâm lí học, NXB ĐHQGHN, Hà Nội
64. Trần Hữu Luyến (2008), Cơ sở tâm lí học dạy học ngoại ngữ, NXBĐHQGHN, Hà Nội.
65. Vũ Thị Hương Lý (2010), Đổi mới nội dung phương pháp dạy học ở khoa Giáo dục đặc biệt, Kỷ yếu hội thảo khoa học về đổi mới phương pháp dạy học ở Cao đẳng đáp ứng nhu cầu xã hội, Trường CĐSP Trung Ương
66. Lưu Xuân Mới (2003), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB ĐHSP, Hà Nội
67. Nguyễn Thị Mùi (2009), Lý luận dạy học, Trường Đại học sư phạm Cần Thơ, Tp Cần Thơ
68. Phạm Minh Mục, Vương Hồng Tâm, Nguyễn Thị Kim Hoa (2012), Cẩm nang xây dựng và thực hiện Kế hoạch giáo dục cá nhân cho trẻ có nhu cầu đặc biệt, NXB GD
69. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường, Nxb Đại học sư phạm
70. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), Giáo dục học, NXBGD, Hà Nội (Tr 98).
71. Hà Thế Ngữ, Phạm Thị Diệu Vân (1987), Giáo dục học Tập I và II, Vụ đào tạo và bồi dưỡng giáo dục, Hà Nội.
72. Hoàng Thị Oanh, Xây dựng tài liệu hướng dẫn thực tập sư phạm cho sinh viên ngành GDMN, đề tài cấp Bộ mã số: B. 2006-32-02,201073. Ptrôvxki A. V (1992), Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm, tr. 150-152, NXBGD, tr. 150-152, Hà Nội.
74. Hoàng Phê và các cộng sự (1994), Từ điển tiếng Việt, Nxb Giáo dục.
75. Peter F. Oliva (2005), Phát triển chương trình học, Published by Pearson Education. Inc, publishing as Allyn & Bacon. 4th editor, Tài liệu dịch, biên dịch: Nguyễn Kim Dung, Tp Hồ Chí Minh
76. Lê Văn Tạc (chủ biên) (2006), Giáo dục hoà nhập TKT bậc tiểu học (dành cho giáo viên tiểu học), NXB Lao động xã hội, Hà Nội.
77. Trần Anh Tuấn (1998), Xây dựng qui trình luyện tập kỹ năng giảng dạy cơ bản trong các hình thức thực hành, thực tập, Luận án Tiến sĩ GDH, Hà Nội.
78. Nguyễn Ánh Tuyết (chủ biên), Lê Thị Kim Anh (2001), Phương pháp nghiên cứu trẻ em, NXB ĐHQGHN, Hà Nội.
79. Nguyễn Ánh Tuyết (chủ biên), Nguyễn Thị Như Mai, Đinh Thị Kim Thoa (2008), Tâm lí học trẻ em lứa tuổi mầm non, NXB ĐHSPHN, Hà Nội.
80. Nguyễn Thạc (2003), Lý thuyết và phương pháp nghiên cứu sự phát triển của trẻ em, NXB ĐHSPHN, Hà Nội.
81. Tạ Thị Ngọc Thanh (2009), Đánh giá và kích thích sự phát triển của trẻ 3-6 tuổi, NXBGDHN, Hà Nội.
82. Nguyễn Thị Thanh (2005), Quy trình thực hành thực tập sinh viên ngành Giáo dục đặc biệt, Mã số B 2005 – 46 – 13
83. Đinh Thị Kim Thoa (2008), Đánh giá trong giáo dục mầm non, NXBGD, Hà Nội.
84. Nguyễn Thị Thư-Tạ thị Ngọc Thanh (2005), Phương pháp đánh giá trẻ trong đổi mới GDMN, NXBGD, Hà Nội (Tr. 16).
85. Nguyễn Xuân Thức (2007), Tâm lí học đại cương, NXB ĐHSP, Hà Nội.
86. Dương Hoàng Thương, Chương trình đào tạo theo phương pháp DACUM – MODUN, Thông tin Khoa học, Đại học An Giang, số 12/2002
87. Nguyễn Cảnh Toàn (2004), Học và dạy cách học, Nxb Đại học sư phạm.
88. Trần Anh Tuấn (1998), Xây dựng qui trình luyện tập kỹ năng giảng dạy cơ bản trong các hình thức thực hành, thực tập, Luận án Tiến sĩ GDH, Hà Nội. 89. Thái Duy Tuyên (2001), Những vấn đề giáo duc học hiện đại, NXB ĐHQGHN.
90. Tổ chức Y tế thế giới (2001), Phân loại quốc tế về chức năng, giảm khả năng sức khỏe của ICF, Phân loại quốc tế.
91. Trường ĐHSP Hà nội, Khoa Giáo dục đặc biệt (2001), Đại cương giáo dục đặc biệt Tài liệu khóa học đào tạo cử nhân GD ĐB hệ chuyên tu, Lưu hành nội bộ.
92. Trường ĐHSP Hà nội (2008), Áp dụng phương pháp Montessori trong dạy TKT. Tài liệu khóa học của chuyên gia Đức. ĐHSP Hà nội.
93. Trường Cao đẳng Sư phạm Trung Ương – Singapore Internationnal Found (2007), Phát triển chương trình giáo dục có ý nghĩa cho trẻ nhỏ trong thế kỉ 21, Tài liệu khóa bồi dưỡng giáo viên mầm non, Tài liệu lưu hành nội bộ.
94. Trường CĐSPTƯ (2007), Qui trình hướng dẫn thực hành, thực tập cho SV hệ CĐSPMN, Hà Nội.
95. Trường CĐSPTƯ (2009), Hội thảo khoa học đổi mới phương pháp giảng dạy đáp ứng nhu cầu xã hội, Tài liệu bồi dưỡng, Hà Nội.
96. Trường CĐSPTƯ (2007), Chuyên đề “Quan sát-đánh giá và xây dựng chương trình giáo dc” “phát sinh” trong trường mầm non”, (Chương trình thuộc dự án hợp tác chuyên môn giữa trường CĐSPTW và tổ chức SIF-Singapore), tài liệu bồi dưỡng, Hà Nội.
97. Trường CĐSP Trung Ương (2007), Chương trình khung giáo dục đại học, trình độ Cao đẳng, Ngành GDĐBMN (Ban hành kèm theo Quyết định số 827/2007/QĐ-CĐSPTW ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Hiệu trưởng trường CĐSP Trung Ương), Hà Nội.
98. Trường CĐSP Trung Ương (2007), Chương trình giáo dục đại học, trình độ Cao đẳng, Ngành GDĐBMN, Chương trình chi tiết (Ban hành kèm theo Quyết định số …/8/2007/QĐ-CĐSPTW ngày … tháng 08 năm 2007 của Hiệu trưởng trường CĐSP Trung Ương), Hà Nội.
99. Trường CĐSPTƯ-TPHCM (2006), Tài liệu bồi dưỡng chuyên đề, TP. HCM.
100. Trường CĐSPTƯ-TPHCM (2006), Tuyển tập các bài viết về GDMN, tập 1, TP. HCM. 101. Trường CĐSP Trung Ương Hồ Chí Minh (2007), Chương trình khung giáo dục đại học, trình độ Cao đẳng, Ngành GDĐB, chuyên ngành giáo dục mầm non”, (Ban hành kèm theo Quyết định số …/8/2007/QĐ-CĐSPTWHCM ngày … tháng … năm 2007 của Hiệu trưởng trường CĐSP Trung Ương Hồ Chí Minh), Tp Hồ Chí Minh.
102. Trường CĐSP Trung Ương Hồ Chí Minh (2007), Chương trình giáo dục đại học, trình độ Cao đẳng, Ngành Giáo đặc biệt, Chương trình chi tiết (Ban hành kèm theo Quyết định số …/8/2007/QĐ-CĐSPTWHCM ngày … tháng … năm 2007 của Hiệu trưởng trường CĐSP Trung Ương Hồ Chí Minh), Tp Hồ Chí Minh.
103. Trường ĐHSP Hồ Chí Minh – Trường Trường Đại học Risumeican và cơ quan Hợp tác Quốc tế JICA Nhật Bản (2010), Kỷ yếu hội thảo Phát triển kế hoạch giáo dục cá nhân trẻ có nhu cầu đặc biệt, Tp Hồ Chí Minh.
104. Trung tâm chiến lược và phát triển chương trình giáo dục chuyên biệt, Viện chiến lược và chương trình giáo dục (2004), Xây dựng và phát triển kế hoạch giáo dục cá nhân TKT, Tài liệu tập huấn giáo viên mầm non
105. Quốc hội (2005), Luật Giáo dục, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
106. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (2010), Luật người khuyết tật, luật số 51/2010/QH 12.
107. Nguyễn Quang Uẩn (1985), Các dạng hoạt động cơ bản của sinh viên, Tạp chí ĐH-THCN 3, Hà Nội.
108. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Nguyễn Văn Lũy, Đinh Văn Vang (2008), Tâm lí học đại cương, NXB GD, Hà Nội.
109. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Trần Hữu Luyến, Trần Quốc Thành (2005), Tâm lí học đại cương, NXB ĐHQGHN, Hà Nội.
110. Nguyễn Quang Uẩn, Ngô Công Hoàn (1981), Mô hình nhân cách sinh viên lúc tốt nghiệp, TBKH số 3, ĐHSPHN1, Hà Nội.
111. Nguyễn Quang Uẩn, Nguyễn Thạc, Mạc Văn Trang (1995), Giá trị-Định hướng giá trị nhân cách và giáo dục giá trị (Tr 177) CTKH cấp Nhà nước. ĐT KX-07-04, Hà Nội.
112. Nguyễn Quang Uẩn (2004), Tuyển tập các công trình nghiên cứu tâm lý, NXB GD113. UNESSCO và Chính phủ Tây Ban Nha, (1994). Cương lĩnh hành động về nhu cầu giáo dục đặc biệt, Hội nghị thế giới về giáo dục cho tất cả mọi người.
114. UNESCO (1993), Nguồn đào tạo giáo viên: Những nhu cầu đặc biệt trong lớp học, Paris, Tài liệu chương trình dự án của tổ chức cứu trợ trẻ em.
115. UNESCO (2001) Hồ sơ mở về Giáo dục thân thiện: Những tài liệu hỗ trợ cho các nhà quản lý giáo dục. Paris. Tài liệu chương trình dự án của tổ chức cứu trợ trẻ em.
116. Slavin RE, Madden NA, Dolan LJ và Wasik BA (1996) Tất cả trẻ em, Mọi trường học: Thành công cho tất cả, Newbury Park, California: Corwin, Tài liệu chương trình dự án của tổ chức cứu trợ trẻ em.
117. Viện chiến lược và chương trình giáo dục (2005), Đánh giá học sinh có nhu cầu đặc biệt, tác giả James A. MACLOUGHLN và RENA BLEWIS, Tài liệu dịch, Trung tâm CL & PT CTGD chuyên biệt
118. Trịnh Thị Xim (2011), Rèn luyện kỹ năng quan sát trẻ của sinh viên cao đẳng sư phạm mầm non, Luận án Tiến sĩ giáo dục học
B. Tài liệu Tiếng Anh
119. Anttorney Lawrence M. Seigel (2007), The Complete IEP Guide: How to Advocate for Your Special Ed Child, Janet Portman7th editor, Margaret Livington.
120. Barbara D. Baterman, Mary Anne Linden (2006), Better IEPs How to develop legally correct and Educationally Useful Programs, IEP resourse, Fouth edition
121. Backer, B. (2003), The weekly Curriculum. Beltsville, MD: Gryphon House.
122. Bricker, D. (2005), Assessment, Evaluation, and Programming System for Infants and Children. (2nd ed). Baltimore, Maryland: Paul H Brookes Publishing Co.
123. Betty Rowen (1987), The Children we see (An Observatinal Approach to Child Study), University of Miami, New York.
124. Bredekamp, S. And C. Copple (1997), Developmentally appropriate practice in Early childhood program, Washington; DC: National Association for the Education of young children125. Dahlberg, G., Moss, P. & Pence, A. (2007). Beyond quality in early childhood education and care: Languages of evaluation. Constructing early childhood. In Dahlberg, G., Moss, P. & Pence, A. (2007). (2nd ed.) London: Routledge.
126. Deb Ahola & Abbe Kovacik (2007), Observing and Understanding child development, USA.
127. Deborah Deutsch Smith (2003), Individual Education Plan, Allyn & Bacon 75 Arlington St.. 300 Boston.
128. Deborah Deutsch Smith (2002), Introduction to Special Education. Allyn & Bacon 75 Arlington St.. 300 Boston
129. David Boud D. And Feletti G. I. (1997). The challenge of Problem-Based Learning, Kogan Page London. Stirling (USA).
130. Deborah Deutsch Smith (2003), Individual Education Plan, Allyn & Bacon 75 Arlington St.. 300 Boston
131. Dolmans D. (1994), Descripsion of Problem-Based Learning, How Students Learn in a Problem-Based Curriculum, Maastricht, Universitaire Pers Maastricht, p. 3-12
132. French, J. E. (2000), Itard, Jean-Marie-Gaspard. In A. E. Kazdin, (Ed.) Encyclopedia of psychology. Oxford: Oxford University Press.
133. Gae Gronlund & Marlyn James (2005), Focused Observations (How to observe children for assessment and curriculum planning), USA.
134. Hitchcock, C., Meyer, A., Rose, D. & Jackson, R. (2002). Providing new access to general curriculum: Universal design for learning. Teaching Exceptional Children, 3 (2), 8-17.
135. Hlebowitsch, P. S. (2005). Designing the school curriculum, United States of America: Pearson Education, Inc.
136. James A. Macloughlin và Rena B. Lewis (1992), Assessing students with special needs, Upper Saddle river, new Jesey Columbus, Ohio
137. Johnson D., Roger T., Johnson, Holubec E. J. (1994). Cooperative Learning in the Classroom, Association For Supervision and Curriculum Development AlexandriaVirgnia. 138. K. Barry và L. King, (1993), Inclusion, A guide for Educators, Baltimore, Paul. H Brookes Publishing Company.
139. Kelley A. V. (1977), The curriculum: Theory and practice. Third editon, Paul Chapman Publishing Ltd., American.
140. Leoie Athur (1996), Programming and Planning in Early Childhood Setting, Harcourt Brace & Company, Australia.
141. Lay-Dopyera M, and Dopyera J. (1993), Becoming a teacher young children (5th ed.), Mc Graw. Hill, New York.
142. Leonie A, Beecher B, Dockett S, Farmer S, Death E (1996), Programming and Planning, University of Western Sydney, Australia.
143. Marian Marion (1999), Guidance of yuong children, Printed in the USA.
144. Marilou Hyson (2004), The emotional development of young children, Published by Teachers College Press, New York.
145. Mcguire, J. M., Scott, S. S. & Shaw, S. F. (2006). Universal design and its applications in educational environments. Remedial and Special Education, 27 (3), 166-175.
146. MRS Kon Siat Yeow (2000), Topic: Designing developmenttally appropriate curriculum, Singapore.
147. Mullie Almy (1987), Looking at Children Play, Abrige beetwen Theory and practic, Teachers Coollege Press, Columbia University, New York and London.
148. Murray Print (1993), Curriculum development and design, Australia.
149. Nolet, V., & McLaughlin, M. J. (2000), Chapter 2 Understanding what curriculum is In, Accessing the general curriculum: Including students with disabilities in standards-based reform (pp. 14-30). Thousand Oak, CA: Corwin Press
150. Open File on Inclusive Education (2001), UNESCO Inclusive Education, Section for Compating Exclusion Through Education Division of Basic Education, ED.
151. Peter Westwood (2004) -Teaching and Learning Difficulties (Cross-curricular perspectives) -Acer 152. Peter Westwood-Learning and Learning Difficulties (A handbook for teachers) -Acer 2004.
153. Prichard K. W. And Sawyer R. M. (1994). Handbook of College Teaching-Theory and Applications, Greenwood, Press Westport, Connecticut. London
154. Queensland School Curriculum Council (1998), Preschool Curriculum Guidelines, England.
155. Sharon Ginnis and Paul Ginnis (2006), Covering Curriculum with stories, Illustrations, Sue Hagerty. Foreward by Dorothy Heathcote.
156. Sharon Vaughn, Candace S. Bos, Jeanne Shay Schumm (1997), Teaching Exceptional, Diverse, and At-risk Students in the General Classroom. Allyn and Bacon A Pearson Education Company.
157. Tyler, Maager và Popham (1996), Programming and Planning in Early Childhood Setting, Harcourt Brace & Company, Australia
158. Victorian Curriculum and Assessment Authority (2007) From vels. Vcaa. Vic. Edu. Au/schools/planning/index. Html
159. Wehmeyer, M. Sands, D. J., Knowlton, H. E., & Kozleski, E. B. (2002), Chapter 2 ‘Curriculum decision making and educational supports’, In, M. Wehmeyer (Ed). Providing access to the general curriculum: Teaching students with mental retardation. (pp. 18-23). Baltimore, MY: Paul Brookes.
160. Wiggins, G, & McTighe, J. (1998). Understanding by design. (pp. 8-19). Alexandria, VA: ASCD.
161. Wentling T. (1993), Planning for effective training: A guide to curriculum development. Published by Food and Agricultural Organization of the United Nation.
C. Tài liệu Tiếng Nga
162. Доронова Т. Н. и другие (2007), Из детства – в отрочество. Программа для родителей и воспитателей по формированию здоровья и развития. 303 стр. Издательство: Просвещение. 163. Истатова О. Н. (2008), Психологические тестирование детей. От рождения до 10 лет. 100 стр. Издательство: Феникс
164. Кейт Феррацци (2013), Ваша группа поддержки. Программа личного развития, дающая поразительные результаты. 288 стр. Издательство: Манн, Иванов и Фербер.
165. Кравченко И. В., Долгова Т. Л. (2008), Прогулки в детском саду. Старшая и подготовительная к школе группы. 208 стр. Издательство: Москва.
166. Мальцева. И. В (2008), Раннее развитие: лучшие методики и игры. 254 стр. Издательство: Азбука.
167. Рубинштейн С. Л. (2009), Основы общей психологии. 424 стр. Издательство ôПитер”.
168. Смирнова Е. О (2005), Педагогические системы и программы дошкольного воспитания. 119 стр. Издательство: Владос.
169. Смирнова Е. О., Галигузова Л. Н (2007), Первые шаги. Программа воспитания и развития детей раннего возраста, 157 стр. Издательство: Мозаика – Синтез C. Internet


Keywords:download luan an tien si khoa hoc giao duc,ren luyen ky nang phat trien chuong trinh giao duc ca nhan tre khuyet tat cho sinh vien cao dang su pham mam non nganh giao duc dac biet,ly luan va lich su giao duc,ma so 62140102,ncs nguyen thi thanh huyen,pgs ts dang thanh hung

LINK DOWNLOAD LUN ÁN TIN SĨ KHOA HC GIÁO DC RÈN LUYN K NĂNG PHÁT TRIN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC CÁ NHÂN TR KHUYT TT CHO SINH VIÊN CAO ĐNG SƯ PHM MM NON NGÀNH GIÁO DC ĐC BIT



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

sách giáo trình công nghệ thông tin pdf doc - sách tham khảo

[-] Mục Lục 1 kế toán doanh nghiệp với visual basic https://ambn.vn/product/35662/ke-toan-doanh-nghiep-voi-visual-basic.html Những kiến thức cơ bản về kế toán như biểu mẫu, báo cáo, sổ sách chứng từ kế toán đã được trình bầy ở những bộ sách trước cùng tác giả, và coi như ở tập sách này là bạn đã nắm rõ về microsoft access và visual basic. Trong sách này, sẽ hướng dẫn bạn thêm khi thiết kế các giao diện nhập dữ liệu, xử lý và báo cáo trong chương trình kế toán, hiểu rõ những kỹ thuật và công cụ lập trình nâng cao và dễ dàng thiết kế thành công một chương trình quản lý kế toán doanh nghiệp bằng Visual Basic 2. lập trình cơ sở dữ liệu visual basic sql server https://ambn.vn/product/35577/lap-trinh-co-so-du-lieu-visual-basic-sql-server.html Cuốn sách này cung cấp cho người học những thông tin chi tiết cảu các công cụ kỹ thuật hiện nay như ADO, ADO MD và ADOX, MSDE, .. SQL Namespace.. Mục tiêu cuốn sách là cung cấp các kiến thức ở mức độ chuyên sâu những công cụ mà kết hợp giữa

Đề tài: Hoạt động marketing của công ty cổ phần bút bi Thiên Long

Đề tài: Hoạt động marketing của công ty cổ phần bút bi Thiên Long Mục Lục Lời mở đầu Chương I : Phân tích kết quả kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long I. Kết quả kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long trong thời gian qua II.Đánh giá hoạt động marketing của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long thời gian qua Chương II : Phân tích môi trường marketing của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long I. Phân tích môi trường marketing vĩ mô II.Phân tích môi trường marketing vi mô III. Phân tích môi trường marketing nội bộ IV. Phân tích swot Chương III. Phân đoạn thị trường của công ty cổ phần tập đoàn Thiên Long với sản phẩm bút bi Thiên Long I. Vị trí hiện tại của doanh nghiệp II. Xác định đối tượng khách hàng hay thị trường cần phân đoạn III. Phân chia thị trường theo những tiêu thức thích hợp IV. Đánh giá tiềm năng của các đoạn thị trường V. Lựa chọn các phương thức marketing nhằm khai thác các đoạn thị trường mục tiêu Chương IV. Xác định chiến lược M

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRỲ TỈNH CAO BẰNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRỲ TỈNH CAO BẰNG HỌC VIÊN: BẾ THỊ DIỆP – HƯỚNG DẪN KH: TS. NGUYỄN THỊ TUYẾT CHUYÊN NGÀNH: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁO TRONG GIÁO DỤC MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài 3. Giới hạn nghiên cứu của đề tài 4. Phương pháp nghiên cứu 5. Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu 6. Khung lý thuyết của đề tài 7. Khách thể và đối tượng nghiên cứu Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài 1.1.2. Các công trình trong nước 1.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN 1.2.1. Hoạt động học tập trong nhà trường 1.2.2. Loại hình nhà trường PTDTNT 1.2.3. Đặc trưng học sinh THPT DTTS 1.2.4. Các khái niệm công cụ của đề tài 1.3. KẾT LUẬN CHƯƠNG Chương 2: TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1.1. Tổng thể